Các Cấp Bằng Tiếng Anh
Ngoài ra ở các trường quốc tế tháng điểm của Việt Nam và các trường này là khác nhau. Ở Việt Nam, các chương trình học được chấm trên thang điểm 10 còn tại các quốc gia như Mỹ thì thang điểm cao nhất là A. Dưới đây là thang điểm của trường đại học Washington:
Xếp loại học lực ở Úc (Australia)
Do hệ thống giáo dục, học tập khác nhau nên ở các quốc gia khác nhau có các đánh giá xếp loại học lực và tốt nghiệp khác nhau. Đối với Úc thì mức đánh giá bình thường được sử dụng như sau:
Ứng dụng xếp loại bằng cấp trong Tiếng Anh vào dịch thuật như thế nào?
Trong thực tế, việc xếp hạng học lực bằng tiếng Anh có thể linh hoạt tùy từng trường hợp. Ví dụ như học bạ ghi: Đạt học danh hiệu học sinh giỏi cả năm -> chúng ta có thể linh hoạt dịch là: He/she won the title of an Excellent student hoặc An outstanding student.
Để thống nhất cách dịch của mọi người, đặc biệt là các dự án lớn cần có tính thống nhất cao thì chúng tôi sẽ đề xuất cho bạn phương án dịch được sử dụng thông dụng nhất tại nước ta gồm:
Dùng cho cả học lực và hạnh kiểm rất dễ nhớ.
Xếp Loại Bằng Cấp Trong Tiếng Anh? Xếp loại tốt nghiệp trong tiếng Anh?
Việc xếp loại học lực trong tiếng Anh là vấn đề được nhiều người quan tâm. Dưới đây là cách xếp loại học lực, hạnh kiểm tại Việt Nam theo thuật ngữ tiếng Anh. Cụ thể như sau:
Tuy nhiên, đây chỉ là thông tin tham khảo. Ở một số nơi có thể sẽ sử dụng thang điểm khác.
Các loại bằng cấp trong tiếng Anh
- Những cấp học chúng ta trải qua.
- Các dạng câu hỏi " How" trong tiếng Anh
Cấu trúc sử dụng: “Học vị + in + ngành học” . Ex: “ thạc sĩ Marketing” là : MA in Marketing
1. MA (Master of Arts): Thạc sĩ về văn chương hay các ngành về xã hội (dạy học, báo chí…)
2. MBA (Master of Business Administration): Thạc sĩ quản trị kinh doanh
3. MS (Master of Science): Thạc sĩ về khoa học tự nhiên, công nghệ (kỹ thuật, công nghệ thông tin..)
4. Ph.D (Doctor of Philosophy): Tiến sĩ nói chung hoặc Tiếng sĩ triết học
5. BA (Bachelor of Arts): Cử nhân về văn chương hay các ngành về xã hội (dạy học, báo chí…)
6. BS (Bachelor of Science): Cử nhân về khoa học tự nhiên, công nghệ (kỹ thuật, công nghệ thông tin..)
Toomva.com - Chúc các bạn thành công!
Một số từ vựng về các loại bằng cấp trong hệ thống giáo dục:
- associate degree (bằng cao đẳng)
- bachelor's degree (bằng cử nhân)
- master's degree (bằng thạc sỹ)
- doctoral degree (bằng tiến sỹ)
- professional degree (bằng cấp chuyên môn)
CÁC CẤP BẬC TRONG LỤC QUÂN BẰNG TIẾNG ANH (RANKS IN THE ARMY IN ENGLISH)
1. CẤP BẬC TRONG LỤC QUÂN (RANKS IN THE ARMY)
QUÂN ĐỘI ANH: LỤC QUÂN (BRITISH ARMY)
Field-Marshal /ˈfiːld mɑːʃl/ : Nguyên soái General /ˈdʒen(ə)rəl / : Đại tướng Lieutenant-general /lefˌtenənt ˈdʒenrəl/: Trung tướng Major-general /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng Brigadier /ˌbrɪɡədɪə/: Chuẩn tướng
Colonel /ˈkɜːn(ə)l/: Đại tá Lieutenant-Colonel /lefˌtenənt ˈkɜːnl/: Trung tá Major /ˈmeɪdʒə(r)/: Thiếu tá
Captain /ˈkæptɪn/: Đại úy Lieutenant /lefˈtenənt/: Trung úy 2nd Lieutenant: /ˌsekənd ˌlefˈtenənt/: Thiếu úy Warrant Officer /ˈwɒrənt ɒfɪsə(r)/: Chuẩn úy
Staff Sergeant /ˈstɑːf sɑːdʒənt/: Thượng sĩ Sergeant /ˈsɑːdʒənt/: Trung sĩ Corporal /ˈkɔːpərəl/: Hạ sĩ Lance Corporal /ˌlɑːns ˈkɔːpərəl/: Binh nhất Private /ˈpraɪvət/: Binh nhì
QUÂN ĐỘI MỸ: LỤC QUÂN (US ARMY)
General of the Army /ˌdʒenrəl əv ði ˈɑːrmi/: Thống tướng General /ˈdʒen(ə)rəl /: Đại tướng Lieutenant-General /luːˌtenənt ˈdʒenrəl/ : Trung tướng Major-General /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng Brigadier General /ˌbrɪɡədɪr ˈdʒenrəl/: Chuẩn tướng
Colonel /ˈkɜːn(ə)l/: Đại tá Lieutenant-Colonel /luːˌtenənt ˈkɜːrnl/ : Trung tá Major /ˈmeɪdʒə(r)/ : Thiếu tá
Captain /ˈkæptɪn/: Đại úy 1st Lieutenant /lefˈtenənt/ /ˌfɜːrst luːˈtenənt/ : Trung úy 2nd Lieutenant /ˌsekənd ˌluːˈtenənt/: Thiếu úy Warrant Officer /ˈwɔːrənt ɑːfɪsər/: Chuẩn úy
Sergeant Major /ˌsɑːrdʒənt ˈmeɪdʒər/: Thượng sĩ Sergeant /ˈsɑːrdʒənt/ : Trung sĩ Corporal /ˈkɔːrpərəl/: Hạ sĩ Private 1st Class /ˌpraɪvət ˌfɜːrst ˈklæs/: Binh nhất Private /ˈpraɪvət/: Binh nhì
CÁC CẤP BẬC TRONG HẢI QUÂN BẰNG TIẾNG ANH
Vui lòng dẫn nguồn khi trích lại bài từ blog này!
HẢI QUÂN HÀNG GIA ANH (ROYAL NAVY)
Admiral of the Fleet/ˌædmərəl əv ðə ˈfliːt/: Đô đốc hạm đội
Vice-Admiral/ˌvaɪs ˈædmərəl/: Phó đô đốc
Rear-Admiral /ˌrɪər ˈædmərəl/: Chuẩn đô đốc
Commodore/ˈkɒmədɔː(r)/: Chuẩn đô đốc
Commander /kəˈmɑːndə(r)/: Trung tá
Lieutenant-Commander /lefˈtenənt kəˈmɑːndə(r)/: Thiếu tá
Sub- Lieutenant /ˌsʌblef tenənt/: Trung úy
Acting Sub- Lieutenant /ˈæktɪŋ ˌsʌblef tenənt/: Thiếu úy
Fleet Chief Petty Officer /ˌfli:t ˌtʃiːf ˌpeti ˈɒfɪsə(r)/: Chuẩn úy
Chief Petty Officer /ˌtʃiːf ˌpeti ˈɒfɪsə(r)/: Thượng sĩ
Petty Officer /peti ˈɒfɪsə(r)/: Trung sĩ
Leading Seaman /ˌliːdɪŋ ˈsiːmən/: Hạ sĩ
Able-Seaman /ˌeɪbl ˈsiːmən/: Binh nhất
Ordinary Seaman /ˌɔːdnri ˈsiːmən/: Binh nhì
Junior Seaman /ˌdʒuːniə(r) ˈsiːmən /: Tân binh
Fleet Admiral / ˈfliːt ˌædmərəl/: Đô đốc hạm đội
Vice-Admiral/ˌvaɪs ˈædmərəl/: Phó đô đốc
Rear-Admiral /ˌrɪər ˈædmərəl/: Chuẩn đô đốc
Commondore/ˈkɒmədɔː(r)/: Chuẩn đô đốc
Commander /kəˈmɑːndə(r)/: Trung tá
Lieutenant-Commander /luːˌtenənt kəˈmɑːndə(r)/: Thiếu tá
Lieutenant /luːˌtenənt/: Đại úy
Lieutenant Junior Grade /luːˌtenənt ˈdʒuːniə(r) greid/: Trung úy
Ensign /ˈensaɪn/, Chief Warrant Officer /ˌtʃiːf ˈwɔːrənt ɑːfɪsər/: Thiếu úy
Warrant Officer /ˈwɒrənt ɒfɪsə(r)/: Chuẩn úy
Chief Petty Officer /ˌtʃiːf ˌpeti ˈɒfɪsə(r)/: Thượng sĩ
Petty Officer 1st Class /peti ˈɒfɪsə(r)/: Trung sĩ (nhất)
Petty Officer 2nd Class: Trung sĩ (nhì)
Seaman Apprentice /ˈsiːmən əˈprɛntɪs/: Binh nhì
Seaman Recruit /ˈsiːmən rɪˈkruːt/: Tân binh
1. Chu Xuân Nguyên-Đoàn Minh. 1993. Từ Điển Việt-Anh Theo Chủ Điểm. NXB Khoa học Xã hội Hà Nội.
2. Tom McArthur. 1981. Longman Lexicon of Contemporary English. Longman.
3. Armed Forces Language School. Military Subjects. 1965
Bằng cấp do trường đại học cấp khi sinh viên hoàn thành chương trình học, có ba cấp độ:
- Bachelor’s degree => Normally requires three or four years of full-time study (Bằng cử nhân, thường yêu cầu học toàn thời gian từ 3 đến 4 năm).
- Master’s degree: Normally requires two years of study after completion of Bachelor’s degree (Bằng thạc sĩ: Thường yêu cầu hai năm học sau khi hoàn tất bằng cử nhân).
- Doctoral degree: Usually requires a minimum of three years of study and research, including the completion of a dissertation (Bằng tiến sĩ: Thường yêu cầu ít nhất ba năm học và nghiên cứu, bao gồm việc hoàn tất luận án).
- She has a degree in physics from Edinburgh. (Cô ấy có bằng Vật lý từ Edinburgh).
- She has a master's degree in history from Yale (Cô ấy có bằng thạc sĩ lịch sử tại Yale).
- Chứng chỉ, văn bằng do các trường đại học, cao đẳng và trường kỹ thuật cấp.
- Có thời gian ngắn vì chỉ tập trung vào học một môn/ngành nghề (một khóa học kéo dài 1-2 năm).
- Một chứng chỉ tương tự như một giấy chứng nhận nhưng thường thể hiện trình độ cao hơn.
- Các chương trình học lấy chứng chỉ cho phép người học thay đổi nghề nghiệp.
- Bằng cấp tốt nghiệp cấp 3 (hay trung học) gọi là "High School Diploma", không dùng "degree".
- I’m taking a two-year diploma course (Tôi đang tham gia một khóa học văn bằng hai năm).
- Everyone was given a diploma at the end of the course (Mọi người đều được trao bằng tốt nghiệp vào cuối khóa).
- Giấy chứng nhận do các trường cao đẳng và trường kỹ thuật cấp. Thời gian học từng ngành nghề (từng khoá học riêng lẻ) khoảng vài tháng đến dưới một năm. Học viên có thể tự chọn để học thêm nhằm bổ sung nghiệp vụ, hoặc làm mới giấy chứng nhận (đã hết hạn).
- Chương trình học lấy giấy chứng nhận đặc biệt, chuyên về một tập hợp kỹ năng hoặc một lĩnh vực công nghiệp riêng lẻ. Ví dụ, thợ ống nước, thợ hàn, thợ điện, thường trải qua các chương trình học để lấy giấy chứng nhận.
- Một văn bản chứng minh rằng bạn đã hoàn thành một khóa học hoặc vượt qua một kỳ thi; một văn bằng đạt được sau một khóa học hoặc một kỳ thi.
- A birth certificate (giấy khai sinh).
- A marriage certificate (giấy chứng nhận kết hôn).
- A death certificate (giấy báo tử).
- She has a certificate in Drama Education. (Cô ấy có chứng chỉ về Giáo dục Kịch nghệ).
- Applicants must hold a valid driving licence (Các ứng viên phải có giấy phép lái xe hợp lệ).
- He was caught driving a car without a licence (Anh ta bị bắt khi lái xe mà không có giấy phép).
diploma, certificate, qualification
Bằng cấp là một tài liệu hoặc chứng chỉ mà một người nhận được sau khi hoàn thành một khóa học, chương trình đào tạo hoặc đạt được một mức độ kiến thức, kỹ năng cụ thể. Bằng cấp có thể được cấp bởi các trường đại học, các tổ chức giáo dục, các cơ quan chính phủ hoặc các tổ chức chứng nhận chuyên ngành.
Chuyển đổi xếp hạng Bằng từ Tiếng Việt sang Tiếng AnhRead less
Cùng học thêm các từ vựng về các bậc học trên phổ thông nè!
- bằng trung cấp: Intermediate Degree
- bằng cao đẳng: The Degree Of Associate
- bằng đại học: Bachelor's Degree
- bằng thạc sĩ: Master's Degree
- bằng tiến sĩ: Doctor's Degree
Bất chấp bằng cấp của cô ấy, việc cô ấy làm là, con gái ông là nhân viên học việc.
What she did, despite her qualifications, your daughter was a trainee.
Một số từ vựng về các loại văn bằng trong hệ thống giáo dục:
- associate degree (bằng cao đẳng)
- bachelor's degree (bằng cử nhân)
- master's degree (bằng thạc sỹ)
- doctoral degree (bằng tiến sỹ)
- professional degree (bằng cấp chuyên môn)
Xếp loại bằng cấp là phân loại các bằng cấp dựa trên kết quả của học sinh sinh viên bao gồm loại xuất sắc, giỏi, khá, trung bình khá, trung bình.
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Xếp Loại Bằng Cấp Trong Tiếng Anh? Xếp loại tốt nghiệp trong tiếng Anh? Đây là một trong những thắc mắc của nhiều người. Đặc biệt là những phiên dịch viên chuyên dịch các loại bằng như bằng đại học, bằng cao đẳng, bảng điểm sang tiếng Anh. Để tìm hiểu cách chuyển học lực từ tiếng Việt sang tiếng Anh ra sao tham khảo ngay bài viết dưới đây của mindovermetal nhé!