De Thi Tiếng Anh Lớp 4 Smart Start Học Kì 1
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách i-Learn Smart Start 3 - Đề 1 có đáp án theo giáo trình Family and Friends Special Editions 3 dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 3 khác nhau giúp các em học sinh lớp 3 nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start (có đáp án)
Chỉ từ 130k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start bản word có lời giải chi tiết:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5
I. Look at the pictures and complete the words/ phrases.
II. Circle the answer whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. often B. science C. paper D. present
2. A. language B. geography C. give D. gym
3. A. geography B. watch C. past D. always
4. A. Christmas B. children C. watch D. teacher
5. A. problem B. history C. costume D. clock
III. Read and circle the correct answers.
1. My favorite holiday is _______. Kids usually get lucky money from their parents and grandparents on this occasion.
2. A: Which subject _______ you like? – B: I like math.
3. I love _______ fireworks because they’re so beautiful.
4. Mai always solves problems in _______ class.
5. _______ you put up a Christmas tree? – Yes, sure.
Hi. I'm Nam. Today is December 22nd. It's Christmas time. This is my favorite holiday. I like it because I often get lots of presents on that day. Right now, my family is busy decorating the house to celebrate Christmas. My dad is putting up colored paper, and my brother is blowing up the balloons. They want to make the house look beautiful. My sister is writing cards to invite friends to our Christmas party. I'm so excited about this special day.
1. Nam likes Christmas because he gets a lot of presents on that day. _______
2. Now his father is blowing up the balloons. _______
3. Nam's brother is putting up colored paper. _______
4. His father and brother want to make the house look beautiful. _______
5. Nam's sister is writing cards to invite friends. _______
V. Rearrange the words to make the meaningful sentences.
1. your/ time/ does/ What/ history/ start/ ?/ class/
→ ________________________________________________________?
2. of/ I/ get/ presents/ lots/ on/ Day/ ./ usually/ Children’s/
→ ________________________________________________________.
3. on/ Day/ is/ Teachers’/ twentieth/ ./ November/
→ ________________________________________________________.
4. New/ When/ party/ ’s/ the/ ?/ Year’s/ Eve
→ ________________________________________________________?
5. do/ Why/ Vietnamese/ ?/ like/ you/
→ ________________________________________________________?
1. What time does your history class start?
2. I usually get lots of presents on Children’s Day.
3. Teachers’ Day is on November twentieth.
4. When’s the New Year’s Eve party?
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 5 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Tham khảo đề thi Tiếng Anh lớp 5 Smart Start có đáp án hay khác:
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Smart Start)
I. Look at the pictures and complete the words.II. Match.
1. Do your friends like dancing?
3. What’s she doing in the kitchen?
III. Look and read. Choose True or False.
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. in/ bedroom/ Is/ the/ picture/ the/
______________________________?
______________________________?
3. favorite/ is/ My/ color/ orange
______________________________.
______________________________.
5. friends/ Do/ singing/ like/ your
______________________________?
-------------------THE END-------------------
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
I. Look at the pictures and complete the words.
II. Look and read. Choose True or False.
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. Is the picture in the bedroom?
3. My favorite color is orange.
5. Do your friends like singing?
Listen and match. (Nghe và nối.)
A: Nice to meet you, Toby. (Rất vui được gặp cậu, Toby.)
B: Nice to meet you, too. (Mình cũng rất vui khi được gặp cậu.)
A: How old are you, Toby? (Cậu mấy tuổi vậy Toby?)
B: I’m eight years old. (Mình 8 tuổi.)
A: Hello. What’s your name? (Xin chào. Tên cậu là gì vậy?)
B: My name’s Pat. (Mình tên là Pat.)
A: How old are you, Pat? (Cậu mấy tuổi rồi. Pat?)
B: I’m six years old. (Mình 6 tuổi.)
A: Hello. What’s your name? (Xin chào. Tên cậu là gì vậy?)
B: Hello. My name’s Amy. (Xin chào. Mình tên là Amy.)
A: How old are you, Amy? (Cậu mấy tuổi rồi. Amy?)
B: I’m seven years old. (Mình 7 tuổi.)
I. Look at the pictures and complete the words.
(Nhìn vào tranh và hoàn thành các từ.)
2. uncle (n): chú, cậu, bác (trai)
3. painting (v): vẽ tranh (bằng cọ.)
4. pencil case (n): túi/ hộp đựng bút
(Những người bạn của cậu thích nhảy múa không?)
Who’s that boy? (Cậu bé kia là ai vậy?)
He’s my brother. (Em ấy là em trai mình.)
What’s she doing in the kitchen?
(Cô ấy đang làm gì trong bếp vậy?)
What color is the pen? (Cái bút mực có màu gì?)
Black and blue. (Đen và xanh dương.)
(Đây có phải những quyển sổ ghi chép của cậu không?)
III. Look and read. Choose True or False.
(Nhìn và đọc. Chọn Đúng hoặc Sai.)
1. It’s a desk. (Đó là một cái bàn học.)
2. It’s green. (Đó là màu xanh lá.)
Sửa: It’s blue. (Đó là màu xanh dương.)
It’s a cat. (Đó là một chú mèo.)
4. It’s the kitchen. (Đó là phòng bếp.)
It’s the living room. (Đó là phòng khách.)
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)
Cấu trúc hỏi xem một vật có ở vị trí nào đó không:
To be + the + danh từ + in + the + địa điểm?
Is the picture in the bedroom? (Bức tranh có ở trong phòng ngủ không?)
Cấu trúc hỏi xem ai đó từ đâu đến?
Where are you from? (Cậu đến từ đâu vậy?)
Cấu trúc nói về điều mà mình yêu thích:
My + favorite + danh từ + to be + danh từ.
My favorite color is orange. (Màu sắc yêu thích của mình là màu cam.)
Cấu trúc nói mình học môn nào đó vào một ngày trong tuần:
I have + môn học + on + thứ trong tuần.
I have P.E on Fridays. (Mình có môn thể dục vào mỗi thứ Sáu.)
Cấu trúc hỏi xem ai đó có thích làm gì không:
Do your friends like singing? (Các bạn của cậu có thích hát không?)
Đề kiểm tra giữa kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Smart Start)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Smart Start)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt 5 hơn.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Đề thi, giáo án lớp 5 các môn học
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start (có đáp án)
Với bộ 5 Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Tiếng Anh lớp 5 của các trường Tiểu học trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 5 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5.